Hoá chất Sắt (III) chloride, FeCl3 40%

Sắt (III) chloride

Hoá chất Sắt (III) chloride lỏng hay còn được biết tới với tên gọi phèn sắt III, Ferric chloride. Dung dịch có màu nâu đen sậm, sánh, mùi hơi nồng, có độ nhớt cao, hòa tan ít trong nước, không tan trong acetone, ethyl axetat, không hòa tan trong sulfuric acid,amoniac.

Sắt (III) chloride FeCl3 là một hợp chất muối axit của sắt mà khi tan trong nước sinh ra nhiệt. Dưới dạng khan, nó là những vẩy tinh thể màu nâu đen hoặc hợp chất ngậm nước FECL3.6H2O với hình dạng là phiến lớn hình 6 mặt.

Bên cạnh đó, nó còn có nhiều tên gọi khác như: Iron(III) chloride, Phèn sắt 3, Ferric Choride, Feric Clorua, Phèn Sắt( III) Clorua FeCl3 40%, FeCl3 96%. FeCl3 công nghiệp 30% còn gọi  là chất keo tụ, là hóa chất tạo bông trong các hệ thống xử lý nước thải phổ biến hiện nay.

Sắt (III) chloride FeCl3 dạng lỏng màu nâu đậm
Sắt (III) chloride FeCl3 dạng lỏng màu nâu đậm

3

3

  • FeCl3 có màu nâu đen, mùi đặc trưng và có độ nhớt cao.
  • Khối lượng mol: 162.2 g/mol (khan) và 270.3 g/mol (ngậm 6 nước)
  • Khối lượng riêng: 2.898 g/cm3 (khan) và 1.82 g/cm3 (ngậm 6 nước)
  • Điểm nóng chảy: 306 °C (khan) và 37 °C (ngậm 6 nước)
  • Điểm sôi: 315 °C
  • FeCl3 tan được trong nước, Methanol, Ethanol và các dung môi khác

3

FeCl3 có tính chất chung nổi bật là tính oxi hoá.

    • Tác dụng với sắt thông qua thí nghiệm: Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch muối sắt (III) clorua.

2FeCl3  + Fe → 3FeCl2

    • Có tác dụng với Cu tạo ra muối sắt II clorua và đồng clorua.

Cu  + 2FeCl3 →  CuCl2 + 2FeCl2

    • Khi nó được sục khí H2S vào sẽ có hiện tượng vẫn đục.

2FeCl3  + H2S →  2FeCl2 + 2HCl  + S

    • Khi được cho vào dung dịch KI và benzen sẽ có hiện tượng dung dịch màu tím.

2FeCl3 + 2KI → 2FeCl2 + 2KCl + I2

Tính chất hóa lý của phèn sắt III

  • Hóa chất này được điều chế từ phản ứng của Fe với chất oxi hóa mạnh như Cl2, HNO3, H2SO4 đặc nóng. Phương trình phản ứng:

2Fe + 3Cl2 → 2FeC3

2Fe + 6H2O + 6NO2Cl ⟶ 3H2 + 6HNO3 + 2FeCl3

Fe + 4HCl + KNO3 ⟶ 2H2O + KCl + NO + FeCl3

  • Hoặc tạo ra từ phản ứng của hợp chất Fe(III) với axit:

Fe2O3 + 6HCl  → 2FeCl3 + 3H2O

FeS2 + 3HCl + 5HNO3 ⟶ 2H2O + 2H2SO4 +5NO +FeCl3

3

Bể chứa nước thải

3 có ứng dụng trong phòng thí nghiệm

FeCl3 thường được sử dụng như là một axit Lewis xúc tác phản ứng như khử trùng bằng clo của các hợp chất thơm và phản ứng Friedel – Thủ công mỹ nghệ  của các chất thơm.

  •  Có các tính chất như hoạt động được tốt cả trong điều kiện nhiệt độ thấp và trong khoảng pH rộng. Khoảng làm việc tối ưu nhất pH từ 7 – 8,5.
  • Tạo bông bền và thô và có thể sử dụng được cho nước có nồng độ muối cao. Vì vậy nó được coi là hóa chất xử lý rác thải công nghiệp và nước thải đô thị.
  • Hóa chất này có tác dụng như keo lắng để làm nước trong hơn, đặc biệt với phản ứng kết tủa thì nó còn loại bỏ photphase.

3

  • Đây là thành phần trong thuốc trừ sâu.
  • Được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các bo mạch in. Dùng làm tác nhân khắc axit cho bản in khắc; chất cầm màu; chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ; chất làm sạch nước; dùng trong nhiếp ảnh…
  • Sử dụng như một chất giữ màu và là thành phần được sử dụng trong các chất nhuộm.
  • Được xem như thành phần có mặt trong các bồn tẩy tạp chất cho nhôm và thép.

Hóa chất này được sử dụng làm chất làm se vết thương.

3 đảm bảo an toàn

  • Tránh để hóa chất này ở gần các bazơ mạnh.
  • Lưu trữ chúng ở trong thùng nhựa.
  • Tránh những nơi có nguồn nhiệt lớn và ẩm ướt.

Sắt (III) chloride

Công ty TNHH kỹ thuật công nghệ ý tưởng xanh là nhà thầu xử lý nước thải chuyên nghiệp và uy tín tại Việt Nam. Thấu hiểu được tầm quan trọng của nguồn nước đối với cuộc sống và sản xuất nên với từng dự án, GRE-IC luôn cung cấp giải pháp ưu việt, với công nghệ hiện đại và dịch vụ chuyên nghiệp nhất để mang lại cho Quý khách hàng sản phẩm tốt nhất, phục vụ cho quá trình sản xuất kinh doanh. Quý khách hàng có nhu cầu tham quan các công trình xử lý nước thải cũng như tư vấn về môi trường, vui lòng liên hệ hotline: 0905491191

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Hoá chất Acid citric C6H8O7.H2O 99,5%

Hoá chất Acid citric C6H8O7.H2O 99,5%

Hoá chất Acid citric C6H8O7.H2O 99,5%  tồn tại dưới dạng tinh thể trắng hoặc không màu. CTHH: C6H8O7.H2O. Hàm lượng: 99,5%. CAS 77-92-9. Được ứng dụng cho nhiều lĩnh vực như: phụ gia thực phẩm, […]

javen-natri-hypochlorit-vn

JAVEN ( NATRI HYPOCHLORIT ) VN

Javen Sodium Hypochlorite trong hóa học được gọi là Natri hypochlorite ( Natri Hypoclorit ), còn trong đời sống thì gọi là nước Javen. Hợp chất này thường gặp nhất là dung dịch loãng màu vàng lục nhạt […]

HOÁ CHẤT PHÈN SẮT II SUNFAT FESO4.7H2O 98%

Hoá chất Phèn sắt II sunfat FeSO4.7H2O 98%

Phèn sắt II sunfat hiện đang được sử dụng phổ biến làm chất keo tụ trong công nghiệp xử lý nước. Sắt II sunfat là hợp chất muối vô cơ thường tồn tại dưới dạng ngậm […]

MẬT RỈ ĐƯỜNG

MẬT RỈ ĐƯỜNG

Mật rỉ đường hay còn gọi là rỉ đường mía được sử dụng cho các ngành công nghiệp xử lý nước thải, thức ăn trong chăn nuôi, ngành thủy hải sản, sản xuất cồn công nghiệp, phân bón, ủ […]