QCVN 01MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn nước thải sơ chế cao su thiên nhiên

Luật môi trường Việt Nam

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI SƠ CHẾ CAO SU THIÊN NHIÊN

1. ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG

  • Quy chuẩn này áp dụng riêng cho nước thải sơ chế cao su thiên nhiên. Mọi tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động xả nước thải  ra nguồn tiếp nhận nước thải tuân thủ quy định tại quy chuẩn này.
  • Nước thải sơ chế  xả vào hệ thống thu gom của nhà máy xử lý nước thải tập trung tuân thủ theo quy định của đơn vị quản lý và vận hành nhà máy xử lý nước thải tập trung

2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

2.1 Giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải sơ chế cao su thiên nhiên khi xả ra nguồn tiếp nhận nước thải

  • Giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải sơ chế cao su thiên nhiên khi xả ra nguồn tiếp nhận nước thải được tính theo công thức sau:

Cmax = C x Kq x Kf

Trong đó:

  • C max là giá trị tối đa cho phép của thông số ô nhiễm trong nước thải  khi xả ra nguồn tiếp nhận nước thải.
  • C là giá trị của thông số ô nhiễm trong nước thải  quy định tại mục 2.2;
  • Kq là hệ số nguồn tiếp nhận nước thải quy định tại mục 2.3 ứng với lưu lượng dòng chảy của sông, suối, khe, rạch; kênh, mương; dung tích của hồ, ao, đầm; mục đích sử dụng của vùng nước biển ven bờ;
  • Kf là hệ số lưu lượng nguồn thải quy định tại mục 2.4 ứng với tổng lưu lượng nước thải   khi xả ra nguồn tiếp nhận nước thải;

2.2 Giá trị C làm cơ sở tính toán giá trị tối đa cho phép của các thông sô ô nhiễm.

qcvn-nuoc-thai-cao-su 1

3. HỆ SỐ NGUỒN TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI KQ

Hệ số Kq ứng với lưu lượng dòng chảy của sông, suối, khe, rạch; kênh, mương được quy định tại Bảng 2 dưới đây:

3. HỆ SỐ NGUỒN TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI KQ Hệ số Kq ứng với lưu lượng dòng chảy của sông, suối, khe, rạch; kênh, mương được quy định tại Bảng 2 dưới đây:

Hệ số Kq ứng với dung tích của nguồn tiếp nhận nước thải là hồ, ao, đầm được quy định tại Bảng 3 dưới đây:

he-so-kf-nuoc-thai-bot-giay 3

4. HỆ SỐ LƯU LƯỢNG NGUỒN THẢI KF

Hệ số lưu lượng nguồn thải Kf được quy định tại Bảng 4 dưới đây:

he-so-kf-nuoc-thai-cao-su 4

LINK DOWNLOAD : https://luatvietnam.vn/tai-nguyen/quy-chuan-viet-nam-qcvn-01-mt-2015

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

gre-ic

NGHỊ ĐỊNH SỐ 08/2022/NĐ-CP NGÀY 10/01/2022 HƯỚNG DẪN LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

  Ngày 10/01/2022, Chính phủ ban hành Nghị định số 08/2022/NĐ-CP về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; có hiệu lực kể từ ngày ký. Nghị định […]

Luật môi trường Việt Nam

QCVN 08-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt

QCVN 08 – MT:2015/BTNMT –  QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT QCVN 08-MT:2015/BTNMT do Tổ soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biên soạn, sửa đổi QCVN […]

Luật môi trường Việt Nam

Thông tư 27/2014/TT-BTNMT Quy định đăng ký khai thác nước dưới đất

THÔNG TƯ Quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất,mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước Căn cứ Luật tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày […]

Luật môi trường Việt Nam

Thông tư 27/2015/TT-BTNMT Đánh giá môi trường chiến lược

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, […]