QCVN 20:2009/BTNMT – QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP ĐỐI VỚI MỘT SỐ CHẤT HỮU CƠ
I. ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG QCVN 20:2009/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp áp dụng đối với tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động phát thải khí thải công nghiệp có chứa các chất hữu cơ vào môi trường không khí.
Khí thải của một số ngành công nghiệp và lĩnh vực hoạt động đặc thù được quy định riêng.
II. GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ
Trong Quy chuẩn này, từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Khí thải công nghiệp là hỗn hợp các thành phần vật chất phát thải ra môi trường không khí từ ống khói, ống thải của các cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh, dịch vụ công nghiệp.
Mét khối khí thải chuẩn (Nm3) là mét khối khí thải ở nhiệt độ 250C và áp suất tuyệt đối 760 mm thủy ngân
III. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
Phương pháp xác định nồng độ các chất hữu cơ trong khí thải công nghiệp thực hiện theo các tiêu chuẩn quốc gia hiện hành.
Khi chưa có các tiêu chuẩn quốc gia để xác định nồng độ của các chất hữu cơ trong khí thải công nghiệp quy định trong quy chuẩn này thì áp dụng tiêu chuẩn quốc tế có độ chính xác tương đương hoặc cao hơn.
Nồng độ tối đa cho phép của một số chất hữu cơ trong khí thải công nghiệp phát thải vào môi trường không khí được quy định trong Bảng 1 dưới đây:
Bảng 1 – Nồng độ tối đa cho phép các chất hữu cơ trong khí thải công nghiệp phát thải vào môi trường không khí
TT |
Tên |
Số Cas |
Công thức |
Nồng độ (mg/Nm3) |
1 |
Axetylen tetrabromua | 79-27-6 | CHBr2CHBr2 |
14 |
2 |
Axetaldehyt | 75-07-0 | CH3CHO |
270 |
3 |
Acrolein | 107-02-8 | CH2=CHCHO |
2,5 |
4 |
Amylaxetat | 628-63-7 | CH3COOC5H11 |
525 |
5 |
Anilin | 62-53-3 | C6H5NH2 |
19 |
6 |
Benzidin | 92-87-5 | NH2C6H4C6H4NH2 |
KPHĐ |
7 |
Benzen | 71-43-2 | C6H6 |
5 |
8 |
Benzyl clorua | 100-44-7 | C6H5CH2CI |
5 |
9 |
1,3-Butadien | 106-99-0 | C4H6 |
2200 |
10 |
n-Butyl axetat | 123-86-4 | CH3COOC4H9 |
950 |
11 |
Butylamin | 109-73-9 | CH3(CH2)2CH2NH2 |
15 |
12 |
Creson | 1319-77-3 | CH3C6H4OH |
22 |
13 |
Clorbenzen | 108-90-7 | C6H5CI |
350 |
14 |
Clorofom | 67-66-3 | CHCI3 |
240 |
15 |
ß-clopren | 126-99-8 | CH2=CCICH=CH2 |
90 |
16 |
Clopicrin | 76-06-2 | CCI3NO2 |
0,7 |
17 |
Cyclohexan | 110-82-7 | C6H12 |
1300 |
18 |
Cyclohexanol | 108-93-0 | C6H11OH |
410 |
19 |
Cyclohexanon | 108-94-1 | C6H10O |
400 |
20 |
Cyclohexen | 110-83-8 | C6H10 |
1350 |
21 |
Dietylamin | 109-89-7 | (C2H5)2NH |
75 |
22 |
Diflodibrommetan | 75-61-6 | CF2Br2 |
860 |
23 |
o-diclobenzen | 95-50-1 | C6H4CI2 |
300 |
24 |
1,1-Dicloetan | 75-34-3 | CHCI2CH3 |
400 |
25 |
1,2-Dicloetylen | 540-59-0 | CICH=CHCI |
790 |
26 |
1,4-Dioxan | 123-91-1 | C4H8O2 |
360 |
27 |
Dimetylanilin | 121-69-7 | C6H5N(CH3)2 |
25 |
28 |
Dicloetyl ete | 111-44-4 | (CICH2CH2)2O |
90 |
29 |
Dimetylfomamit | 68-12-2 | (CH3)2NOCH |
60 |
30 |
Dimetylsunfat | 77-78-1 | (CH3)2SO4 |
0,5 |
31 |
Dimetylhydrazin | 57-14-7 | (CH3)2NNH2 |
1 |
32 |
Dinitrobenzen | 25154-54-5 | C6H4(NO2)2 |
1 |
33 |
Etylaxetat | 141-78-6 | CH3COOC2H5 |
1400 |
34 |
Etylamin | 75-04-7 | CH3CH2NH2 |
45 |
35 |
Etylbenzen | 100-41-4 | CH3CH2C6H5 |
870 |
36 |
Etylbromua | 74-96-4 | C2H5Br |
890 |
37 |
Etylendiamin | 107-15-3 | NH2CH2CH2NH2 |
30 |
38 |
Etylendibromua | 106-93-4 | CHBr=CHBr |
190 |
39 |
Etylacrilat | 140-88-5 | CH2=CHCOOC2H5 |
100 |
40 |
Etylen clohydrin | 107-07-3 | CH2CICH2OH |
16 |
41 |
Etylen oxyt | 75-21-8 | CH2OCH2 |
20 |
42 |
Etyl ete | 60-29-7 | C2H5OC2H5 |
1200 |
43 |
Etyl clorua | 75-00-3 | CH3CH2CI |
2600 |
44 |
Etylsilicat | 78-10-4 | (C2H5)4SiO4 |
850 |
45 |
Etanolamin | 141-43-5 | NH2CH2CH2OH |
45 |
46 |
Fufural | 98-01-1 | C4H3OCHO |
20 |
47 |
Fomaldehyt | 50-00-0 | HCHO |
20 |
48 |
Fufuryl (2-Furylmethanol) | 98-00-0 | C4H3OCH2OH |
120 |
49 |
Flotriclometan | 75-69-4 | CCI3F |
5600 |
50 |
n-Heptan | 142-82-5 | C7H16 |
2000 |
51 |
n-Hexan | 110-54-3 | C6H14 |
450 |
52 |
Isopropylamin | 75-31-0 | (CH3)2CHNH2 |
12 |
53 |
n-butanol | 71-36-3 | CH3(CH2)3OH |
360 |
54 |
Metyl mercaptan | 74-93-1 | CH3SH |
15 |
55 |
Metylaxetat | 79-20-9 | CH3COOCH3 |
610 |
56 |
Metylacrylat | 96-33-3 | CH2=CHCOOCH3 |
35 |
57 |
Metanol | 67-56-1 | CH3OH |
260 |
58 |
Metylaxetylen | 74-99-7 | CH3C=CH |
1650 |
59 |
Metylbromua | 74-83-9 | CH3Br |
80 |
60 |
Metylcyclohecxan | 108-87-2 | CH3C6H11 |
2000 |
61 |
Metylcyclohecxanol | 25639-42-3 | CH3C6H10OH |
470 |
62 |
Metylcyclohecxanon | 1331-22-2 | CH3C6H9O |
460 |
63 |
Metylclorua | 74-87-3 | CH3CI |
210 |
64 |
Metylen clorua | 75-09-2 | CH2CI2 |
1750 |
65 |
Metyl clorofom | 71-55-6 | CH3CCI3 |
2700 |
66 |
Monometylanilin | 100-61-8 | C6H5NHCH3 |
9 |
67 |
Metanolamin | 3088-27-5 | HOCH2NH2 |
31 |
68 |
Naphtalen | 91-20-3 | C10H8 |
150 |
69 |
Nitrobenzen | 98-95-3 | C6H5NO2 |
5 |
70 |
Nitroetan | 79-24-3 | CH3CH2NO2 |
310 |
71 |
Nitroglycerin | 55-63-0 | C3H5(ONO2)3 |
5 |
72 |
Nitrometan | 75-52-5 | CH3NO2 |
250 |
73 |
2-Nitropropan | 79-46-9 | CH3CH(NO2)CH3 |
1800 |
74 |
Nitrotoluen | 1321-12-6 | NO2C6H4CH3 |
30 |
75 |
2-Pentanon | 107-87-9 | CH3CO(CH2)2CH3 |
700 |
76 |
Phenol | 108-95-2 | C6H5OH |
19 |
77 |
Phenylhydrazin | 100-63-0 | C6H5NHNH2 |
22 |
78 |
n-Propanol | 71-23-8 | CH3CH2CH2OH |
980 |
79 |
n-Propylaxetat | 109-60-4 | CH3-COO-C3H7 |
840 |
80 |
Propylendiclorua | 78-87-5 | CH3-CHCI-CH2CI |
350 |
81 |
Propylenoxyt | 75-56-9 | C3H6O |
240 |
82 |
Pyridin | 110-86-1 | C5H5N |
30 |
83 |
Pyren | 129-00-o | C16H10 |
15 |
84 |
p-Quinon | 106-51-4 | C6H4O2 |
0,4 |
85 |
Styren | 100-42-5 | C6H5CH=CH2 |
100 |
86 |
Tetrahydrofural | 109-99-9 | C4H8O |
590 |
87 |
1,1,2,2-Tetracloetan | 79-34-5 | CI2HCCHCI2 |
35 |
88 |
Tetracloetylen | 127-18-4 | CCI2=CCI2 |
670 |
89 |
Tetraclometan | 56-23-5 | CCI4 |
65 |
90 |
Tetranitrometan | 509-14-8 | C(NO2)4 |
8 |
91 |
Toluen | 108-88-3 | C6H5CH3 |
750 |
92 |
0-Toluidin | 95-53-4 | CH3C6H4NH2 |
22 |
93 |
Toluen-2,4-diisocyanat | 584-84-9 | CH3C6H3(NCO)2 |
0,7 |
94 |
Trietylamin | 121-44-8 | (C2H5)3N |
100 |
95 |
1,1,2-Tricloetan | 79-00-5 | CHCI2CH2CI |
1080 |
96 |
Tricloetylen | 79-01-6 | CICH=CCI2 |
110 |
97 |
Xylen | 1330-20-7 | C6H4(CH3)2 |
870 |
98 |
Xylidin | 1300-73-8 | (CH3)2C6H3NH2 |
50 |
99 |
Vinylclorua | 75-01-4 | CH2=CHCI |
20 |
100 |
Vinyltoluen | 25013-15-4 | CH2=CHC6H4CH3 |
480 |
Chú thích:– Số CAS: Số đăng ký hóa chất quốc tế (Chemical Abstracts Service Registry Number);
– KPHĐ là không phát hiện được. |
LINK DOWNLOAD QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP ĐỐI VỚI MỘT SỐ CHẤT HỮU CƠ
: https://mt.gov.vn/moitruong/Pages/ChiTietQuyChuanChatLuong
Để lại một bình luận