Ferrous chloride FeCl2 15 – 30% Việt Nam

Ferrous chloride FeCl2

Ferrous chloride FeCl2 được sử dụng làm chất xử lý nước thải các ngành dệt nhuộm, xi mạ, chăn nuôi,…

Ferrous chloride có công thức hóa học là FeCl2, đây là một hợp chất hóa học có tên gọi là Sắt II Clorua, là muối của Sắt. Nó được tạo thành bởi nguyên tử sắt kết hợp với 2 nguyên tử clo và có rất nhiều ứng dụng trong công nghiệp cũng như các ngành nghề khác nhau hiện nay.

Hóa chất Ferrous chloride màu nâu đen
Hóa chất Ferrous chloride màu nâu đen

2

  • Tồn tại dưới dạng khan có màu trắng hoặc xám, còn ở dạng ngậm nước FeCl2.4H2O có màu xanh nhạt.
  • Khi để trong không khí, nó dễ bị chảy rữa và bị oxi hoá thành sắt (III).
  • Khối lượng mol: 126.751 g/mol (khan) và 198.8102 g/mol (ngậm 4 nước).
  • Khối lượng riêng: 3.16 g/cm3 (khan) và 1.93 g/cm3 (ngậm 4 nước).
  • Điểm nóng chảy: 677 °C (khan) và 105 °C (ngậm 4 nước).
  • Điểm sôi: 1.023 °C (khan).
  • Độ hòa tan trong nước: 64.4 g/100 mL (10 °C), 68.5 g/100 mL (20 °C), 105.7 g/100 mL (100 °C)

2.2 Tính chất hóa học của sắt II clorua

FeCl2 có đầy đủ những tính chất hóa học của muối như:

    • Tác dụng với dung dịch kiềm:

FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl

    • Tác dụng với muối

FeCl2 + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2AgCl

    • Thể hiện tính khử khi tác dụng với các chất oxi hóa mạnh:

2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3

Tính chất hóa học của sắt II clorua
Tính chất lý hóa của Sắt II clorua

3. Ferrous chloride FeCl2 được điều chế như thế nào? 

Hiện nay có khá nhiều cách để giúp điều chế FeCl2, nhưng tiêu biểu nhất là một số cách dưới đây:

    • Cho kim loại Fe tác dụng với axit HCl:

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

    • Cho sắt (II) oxit tác dụng với HCl:

FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O

    • Sắt tác dụng với FeCl3:

Fe + 2FeCl3 ⟶ 2FeCl2 + FeCl2

2

2 ở dạng dung dịch 30%

Để làm hóa chất xử lý nước thải trong nhiều ngành công nghiệp sản xuất như nước thải ngành dệt nhuộm, ngành chăn nuôi, ngành xi mạ, nước thải của bệnh viện…
2 ở dạng khác

Ứng dụng trong nông nghiệp với vai trò là một trong những chất phụ gia sử dụng trong sản xuất thuốc trừ sâu.

Ứng dụng trong ngành công nghiệp nhuộm vải và ngành dệt với vai trò là một trong những chất cầm màu rất hiệu quả.

Hóa chất này được dùng trong phòng thí nghiệm hoá học và điều chế sắt (III) clorua.

trạm xử lý nước thải

  • Đảm bảo vệ sinh phòng thí nghiệm luôn sạch sẽ và gọn gàng.
  • Không sử dụng tay tiếp xúc trực tiếp với các loại hóa chất thí nghiệm khi không có dụng cụ bảo hộ đi kèm.
  • Không được sử dụng gas ở trong phòng thí nghiệm, cần sử dụng cồn hay nến để thay thế khi thao tác.
  • Luôn luôn giữ khoảng cách an toàn khi đun nóng các loại hóa chất có tính axit mạnh trong phòng thí nghiệm.
  • Cần phải sử dụng hóa chất FeCl2 cũng như các loại dụng cụ thí nghiệm chất lượng để đảm bảo tính an toàn.
Ferrous chloride
Bảo quản hóa chất Ferrous chloride an toàn, nơi khô ráo, tránh xa nguồn nhiệt

Công ty TNHH kỹ thuật công nghệ ý tưởng xanh là nhà thầu xử lý nước thải chuyên nghiệp và uy tín tại Việt Nam. Thấu hiểu được tầm quan trọng của nguồn nước đối với cuộc sống và sản xuất nên với từng dự án, GRE-IC luôn cung cấp giải pháp ưu việt, với công nghệ hiện đại và dịch vụ chuyên nghiệp nhất để mang lại cho Quý khách hàng sản phẩm tốt nhất, phục vụ cho quá trình sản xuất kinh doanh. Quý khách hàng có nhu cầu tham quan các công trình xử lý nước thải cũng như tư vấn về môi trường, vui lòng liên hệ hotline: 0905491191

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

Bài viết liên quan

javen-natri-hypochlorit-vn

JAVEN ( NATRI HYPOCHLORIT ) VN

Javen Sodium Hypochlorite trong hóa học được gọi là Natri hypochlorite ( Natri Hypoclorit ), còn trong đời sống thì gọi là nước Javen. Hợp chất này thường gặp nhất là dung dịch loãng màu vàng lục nhạt […]

Sắt (III) chloride

Hoá chất Sắt (III) chloride, FeCl3 40%

Hoá chất Sắt (III) chloride lỏng hay còn được biết tới với tên gọi phèn sắt III, Ferric chloride. Dung dịch có màu nâu đen sậm, sánh, mùi hơi nồng, có độ nhớt cao, hòa […]

Hoá chất Acid citric C6H8O7.H2O 99,5%

Hoá chất Acid citric C6H8O7.H2O 99,5%

Hoá chất Acid citric C6H8O7.H2O 99,5%  tồn tại dưới dạng tinh thể trắng hoặc không màu. CTHH: C6H8O7.H2O. Hàm lượng: 99,5%. CAS 77-92-9. Được ứng dụng cho nhiều lĩnh vực như: phụ gia thực phẩm, […]

Hoá chất Phèn nhôm sunfat Al2 (SO4) 3. 18H20

Hoá chất Phèn nhôm sunfat Al2(SO4)3. 18H20

Phèn đơn hay còn được biết đến với cái tên là phèn đơn nhôm sunfat là một hợp chất vô cơ dạng ngậm nước có công thức hóa học Al2(SO4)3. 18H20. Ứng dụng chủ yếu của phèn đơn là dùng trong xử lý nước thải, […]